Trên thị trường Marketing hiện nay, KOLs được coi là một phương pháp nhằm đưa thương hiệu và sản phẩm của doanh nghiệp đến với người tiêu dùng. Thông qua nhiều hình thức như xuất hiện trên các clip TVC, livestream, bài viết trên mạng xã hội,… Vai trò của các KOLs trong Marketing ngày càng trở nên quan trọng và ý nghĩa hơn.
Chi phí của KOLs hiện nay cũng là những thông tin đáng chú ý. Từ đó, giúp bạn lựa chọn và tìm được nhân vật phù hợp cho thương hiệu. Đối với mỗi loại KOLs thì chi phí cũng sẽ khác nhau và được đánh giá thông qua mức độ ảnh hưởng của họ. Chi phí cho Celebrity và Influencer chắc chắn sẽ tốn kém hơn so với các hotface vì sức ảnh hưởng của họ mang lại.
Người mẫu Á Châu cung cấp đến bạn thông tin chi tiết về chi phí khi thuê KOLs được cập nhật mới năm trong năm 2019. Hãy tham khảo bài viết và lựa chọn cho doanh nghiệp những KOLs phù hợp và chất lượng nhất.
Bảng báo giá KOLs Việt Nam
Bảng báo giá KOLs tại Việt Nam được Á Châu cập nhật và update thường xuyên.
Bảng giá bao gồm cả Celebrity, Influencer và Hotface.
STT | Tên | Ngành nghề | Chi phí |
1 | Thảo Vân | MC | 32,000,000 |
2 | B Trần | Diễn viên | 18,000,000 |
3 | Eric | Ca sỹ | 9,500,000 |
4 | Bảo Thy | Ca sỹ | 19,000,000 |
5 | Bùi Hà Anh | Hot girl | 15,000,000 |
6 | Chi Pu | Hot girl | 50,000,000 |
7 | Đặng Phạm Phương Chi | Hot girl | 5,000,000 |
8 | Đỗ Hoàng Dương | Ca sỹ | 5,000,000 |
9 | Đông Nhi | Ca sỹ | 85,000,000 |
10 | Giang Popper | Vũ Công | 9,000,000 |
11 | Gil Lê | Diễn viên | 30,000,000 |
12 | Hariwon | Diễn viên, ca sĩ | 30,000,000 |
13 | Harry Lu | Hot boy | 20,000,000 |
14 | Hồ Quang Hiếu | Ca sỹ | 30,000,000 |
15 | Huy Cung | Vloger | 20,000,000 |
16 | Issac | Ca sỹ | 33,000,000 |
17 | Justa Tee | Ca sỹ | 13,000,000 |
18 | Hồng Đăng | Diễn Viên | 20,000,000 |
19 | Kelvin Khánh | Ca sỹ | 32,000,000 |
20 | Dino | Vlogger | 20,000,000 |
21 | Khắc Việt | Ca sỹ | 15,000,000 |
22 | Khổng Tú Quỳnh | Ca sỹ | 28,000,000 |
23 | Bùi Tiến Dũng | Cầu thủ | 23,000,000 |
24 | Lê Phương | Diễn viên | 22,000,000 |
25 | Lê Phương Ngọc Thảo | Hot girl | 19,000,000 |
26 | Nguyễn Thành Nam | Vlogger | 15,000,000 |
27 | Linh Miu | Hot girl | 13,000,000 |
28 | Lý Hải Minh Hà | Ca sỹ | 50,000,000 |
29 | Lynk Lee | Ca sỹ | 8,000,000 |
30 | Mạnh Quân | Diễn viên | 12,000,000 |
31 | MC Trấn Thành | MC , Diễn viên | 55,000,000 |
32 | Ngô Kiến Huy | Ca sỹ | 20,000,000 |
33 | Ngô Lệ Quyên | Hot girl | 15,000,000 |
34 | Ngô Thủy Tiên | Diễn viên | 9,000,000 |
35 | Ngụy Thùy Linh | Vũ Công | 3,000,000 |
36 | Nguyễn Hoàng Kiều Trinh | Hot girl | 4,500,000 |
37 | Nguyễn Minh Trang | Diễn viên , hot girl | 7,500,000 |
38 | Nguyễn Phương Linh | Hot girl | 9,000,000 |
39 | Nguyễn Quỳnh Giang | Hot girl | 8,000,000 |
40 | Nguyễn Thanh Thủy | Hot girl | 9,000,000 |
41 | Chi Dân | Ca sỹ | 30,000,000 |
42 | Noo Phước Thịnh | Ca sỹ | 53,000,000 |
43 | Ông Cao Thắng | Ca sỹ | 15,000,000 |
44 | Phi Huyền Trang | Diễn viên | 7,000,000 |
45 | Quang Hải | Cầu thủ | 19,000,000 |
46 | Phở đặc biệt | Vlogger | 28,000,000 |
47 | Quỳnh Anh Shyn | Diễn viên , hot girl | 12,000,000 |
48 | Quỳnh Nguyễn | Hot girl | 15,000,000 |
49 | Đen | Rapper | 22,000,000 |
50 | Thảo Vân | Hot girl | 15,000,000 |
51 | Thu Hương | Hot girl | 12,000,000 |
52 | Thủy Tiên | Ca sỹ | 20,000,000 |
53 | Tiên Cookie | Ca sỹ | 23,000,000 |
54 | Trần Khởi My | Ca sỹ | 50,000,000 |
55 | Trang Moon DJ | DJ | 20,000,000 |
56 | Trang Thiên | Hot girl | 8,000,000 |
57 | Trọng Hưng | Diễn viên | 8.000,000 |
58 | Trung quân idol | Ca sỹ | 12,000,000 |
59 | Hoàng Mai Anh | Hot girl | 9,500,000 |
60 | Tú Quyên | Hot girl | 12,000,000 |
Và còn rất nhiều những KOLs khác đang được Á Châu cập nhật liên tục bảng báo giá KOLs trong thời gian sớm nhất.
Yếu tố quyết định chi phí thuê KOLs
Độ phổ biến với công chúng
Chắc chắn đây là yếu tố tiên quyết để xác định chi phí cho một KOLs. Mức độ nhận diện và phổ biến càng cao thì những khách hàng tiềm năng cũng được tăng lên đáng kể. Do đó, giá trị thương hiệu được nâng cao, doanh số sản phẩm tăng mạnh thì chi phí của những KOLs này cũng phải tỉ lệ theo.
Số lượng người follow trên các trang mạng xã hội cũng là cách để đánh giá mức độ phổ biến của một KOLs. Tuy nhiên, lượng follow này cũng có thể là ảo và không có giá trị. Vì vậy, cân nhắc và đánh giá chính xác để lựa chọn KOLs trong báo giá KOLs chất lượng và mang lại hiệu quả cho thương hiệu của doanh nghiệp.

KOLs càng nổi tiếng, chi phí càng cao
”Khu vưc” Mạng xã hội
Có vài điều bạn cần lưu ý nếu lựa chọn một KOLs dựa vào mức độ phổ biến trên mạng xã hội. Hiện nay, một số trang mạng xã hội phổ biến và có số lượng follow đáng kể như : Facebook, Instagram, Youtube,… Tuy nhiên, không phải ở ”khu vực” nào KOLs cũng có mức chi phí giống nhau.
Facebook là mạng xã hội với hơn 2 tỉ người dùng và ở Việt Nam có đến 50% dân số sử dụng. Số lượng này là lớn hơn khá nhiều so với Instagram hay twitter. Vì vậy, báo giá KOLs ở các ”khu vực” khác nhau cũng ảnh hưởng nhiều đến chi phí của doanh nghiệp phải bỏ ra.
Tỉ lệ tương tác
Bạn có ngạc nhiên khi các KOLs cùng một nhóm là Celebrity hoặc Influencer nhưng chi phí dành cho họ lại khác nhau ? Có người cao hơn rất nhiều so với người khác. Lý do chính là từ sự tương tác của họ đối với công chúng. Ngoài công việc chính là ca sỹ, diễn viên,… thì họ cũng tham gia nhiều chương trình khác như gameshow, đối thoại,… Từ đó, tương tác nhiều hơn với khán giả và gia tăng đáng kể mức độ phổ biến của họ.
Mang xã hội chính là công cụ được cân nhắc khi dựa vào tỉ lện tương tác trên các bài viết trên trang cá nhân. Đánh giá thông qua những lượt like, lượt cmt và share của mỗi bài viết giúp xác định lượng khách hàng tiềm năng. Từ đó, yêu cầu chi phí phù hợp giúp doanh nghiệp tiếp cận tới khách hàng tốt hơn bằng các chiến lược marketing hiệu quả.

Tỉ lệ tương tác cao giúp thúc đẩy chi phí KOLs
Sản phẩm và thương hiệu
Thực tế, những sản phẩm có thương hiệu lớn và giá trị cao thì mức chi phí thuê KOLs cũng nhiều hơn. Ví dụ nếu thuê cùng một KOLs cho một sản phẩm thực phẩm chức năng thì chắc chắn mức chi phí không thể lớn hơn việc thuê KOLs đó để xuất hiện cho sản phẩm là một thương hiệu ô tô hay dòng điện thoại cao cấp.
Tuy nhiên, một số trường hợp thì không phụ thuộc vào giá trị sản phẩm. Đối với những thương hiệu lớn và có độ phủ sóng cao thì việc quảng bá những sản phẩm của họ lại không phụ thuộc quá nhiều vào KOLs. Hay đó còn là cách để KOLs tìm kiếm khán giả thông qua thương hiệu đó thay vì mục đích sử dụng KOLs để tìm kiếm khách hàng.
Công việc cụ thể
Đơn giản thì đó là khối lượng công việc mà KOLs cần thực hiện. Bạn không thể trả quá nhiều tiền cho họ nếu công việc của họ chỉ là livestream hoặc quay clip không quá 5 phút. Hay bạn cũng không thể trả quá ít cho KOLs nếu họ phải đăng bài, quay clip, livestream, tham gia họp báo,… Tất cả phụ thuộc vào số lượng công việc mà doanh nghiệp yêu cầu KOLs thực hiện.
Những chiến lược truyền thông là khác nhau. Vì vậy, lựa chọn những KOLs phù hợp và cân nhắc đảm bảo hoàn thành công việc với một chi phí hợp lý. Điều đó sẽ thúc đẩy đáng kể thương hiệu và doanh số cho doanh nghiệp.

Số lượng công việc sẽ quyết định chi phí thuê KOLs
KOLs đã thực sử trở nên phổ biến trong lĩnh vực Marketing và tạo ra nhiều những giá trị đặc biệt cho doanh nghiệp sử dụng. Hãy tìm hiểu và lựa chọn được những KOLs chất lượng, tham khảo báo giá KOLs. Điều đó đảm bảo sự phát triển mạnh cho doanh nghiệp của bạn.